ĐÁNH GIÁ XE CHEVROLET TRAILBLAZER LT 2.5 MT 4×2 SỐ SÀN MỘT CẦU 2018
Đánh giá của : Rất tốt ! Là xe thuộc mẫu SUV 7 chỗ giá hợp lý đem lại kinh tế cho người sử dụng
Ra mắt năm: 2018
Xem so sánh xe Traiblazer với các xe hãng khác cùng phân khúc
Trailblazer LT 2.5 MT là chiếc xe số sàn duy nhất trong dòng xe SUV 7 chỗ của hãng xe Chevrolet Mỹ đang rất hót tại Việt Nam. Động cơ máy dầu Duramax 2.5L tiết kiệm nhiên liệu và hộp số sàn 6 cấp với giá chỉ tầm 800 triệu đồng, chắc chắn sẽ là mẫu xe phù hợp cho việc kinh doanh và chạy dịch vụ. Thêm vào đó, Trailblazer LT 2018 mới cũng được trang bị hệ thống giải trí Mylink thế hệ thứ II cộng với màn hình cảm ứng 7 inch giải trí tuyệt vời cho hành khách trên xe.
Trang bị động cơ Duramax 2.5L, Turbo tăng áp FGT cùng với hộp số sàn 6 cấp cùng hệ dẫn động một cầu sau, Trailblazer LT 2.5 MT 4×2 đạt được công suất tối đa lên đến 161 mã lực, mô-men xoắn cực đại 380 N.m, cho sức chở lên đến 611 kg tức là tương đương với trọng lượng của 10 người trưởng thành.
KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT CHEVROLET TRAILBLAZER
Luôn có khuyến mãi dành cho quý khách hàng mua Trailblazer LT 2.5 MT 2018 mới tại đại lý Chevrolet: Giảm giá tiền trực tiếp + tặng thêm gói phụ kiện chính hãng. Liên hệ chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Đối tượng khách hàng:
Chevrolet Trailblazer LT 2.5 MT thuộc phân khúc SUV 7 chỗ thể thao và đa dụng, máy dầu và hộp số sàn cho khả năng vận hành mạnh mẽ, vượt trội hơn các xe cùng phân khúc của hãng khác với nhiều trang bị tiện nghi độc quyền của hãng xe Chevrolet Mỹ. Quan trọng hơn nữa là mức giá rẻ hơn hàng 100 triệu đồng so với xe cùng phân khúc khác sẽ là bài toán kinh tế cho nhiều khách hàng lựa chọn.
Trailblazer LT 2.5 4×2 MT số sàn có không gian nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc xe 7 chỗ, trang bị hộp số sàn và động cơ máy dầu đem lại hiệu quả kinh tế cao vì sự tiết kiệm nhiên liệu của nó, hẳn sẽ là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng doanh nghiệp vận tải . Nếu quý khách muốn xem thêm nhiều dòng xe khác có thể xem thêm tại danh mục Xe Chevrolet.
Tổng Quan Xe Chevrolet Trailblazer LT 2.5 MT 4×2 Số Sàn 1 Cầu
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT chính là mẫu có giá thấp nhất nhưng so về ngoại hình thì cũng không khác các mẫu LTZ nhiều. Phiên bản này vẫn sở hữu thiết kế mới hiện đại với kiểu dáng mạnh mẽ đậm chất Mỹ. cụm lưới tản nhiệt kép đặc trưng cùng cản trước thể thao cùng với cụm đèn pha trông rất sắc xảo, tạo nên một vẻ lịch lãm, sang trọng. Dù là phiên bản thấp nhất, tiện nghi bên trong xe Traiblazer cũng đủ dùng đối với một mẫu SUV 7 chỗ như vẫn được trang bị hệ thống giải trí Mylink thế hệ II + màn hình cảm ứng 7 inch rõ nét.
Kích thước Chevrolet Traiblazer LT 2.5 MT 2018 mới vớithông số lần lượt (DxRxC) là: 4.887 x 1.902 x 1.848 (mm) và chiều dài cơ sở 2.845 mm và khoảng sáng gầm xe lên tới 219 mm. Khối lượng thân xe 1.994 kg với dung tích bình nhiên liệu lên đến 76L.
Ngoại Thất Chevrolet Trailblazer 2.5 MT 4×2 LT Số Sàn
Ngoại thất Chevrolet Trailblazer 2.5 MT 4×2 LT Số Sàn 2018 mới.
Nắp ca-pô xe Trailblazer LT 2.5 MT cứng cáp cùng những đường gân dập nổi.
Phần đầu xe Trailblazer LT 2.5 MT bề thế và mạnh mẽ
Cụm lưới tản nhiệt xe Trailblazer LT 2.5 MT viền mạ chrome sang trọng.
Xe Trailblazer LT 2.5 MT có cụm đèn trước được thiết kế sắc sảo và tinh tế. Đèn pha kiểu Halogen cùng với khả năng điều chỉnh độ cao chùm sáng linh hoạt. Đèn sương mù trên Trailblazer LT 2.5 MT thiết kế gọn gàng và đặt trong cản trước 2 tầng thể thao.
Thân xe Chevrolet Trailblazer LT 2.5 MT với thể hình khỏe khoắn so với đối thủ trong phân khúc.
Kính cửa sau xe Trailblazer LT 2.5 MT với thiết kế độc đáo nối liền kính sau.
Kính chiếu hậu xe Trailblazer LT 2.5 MT chỉnh điện gập tay.
Tay nắm mở cửa xe Trailblazer LT 2.5 MT cùng tông màu xe.
Bệ bước chân trên Trailblazer LT 2.5 MT chắc chắn gắn với khung gầm.
Mâm la-zăng hợp kim 17 inch thiết kế 6 chấu mạnh mẽ với lốp kích thước 255/65R17.
Đuôi xe Trailblazer LT 2.5 MT với thiết kế cửa kính cong ôm phần đuôi xe
Đèn báo phanh LED trên cao xe Trailblazer LT 2.5 MT
Đèn sau dạng Halogen trên xe Trailblazer LT 2.5 MT.
Tay nắm mở cốp sau xe Trailblazer LT 2.5 MT khá đơn giản.
Cản sau xe Trailblazer LT 2.5 MT tích hợp đèn sương mù và đèn báo lùi.
Đuôi sau xe Chevrolet Trailblazer LT 2.5 MT có thiết kế hài hòa trẻ trung.
Nội Thất Xe Chevrolet Trailblazer LT 2.5 4×2 MT Một cầu số Sàn
Nội thất xe Trailblazer LT 2.5 MT số sàn mới trang bị tiện nghi hiện đại.
Vô lăng xe Trailblazer LT 2.5 MT thiết kế 3 chấu dạng chữ đặc trưng.
Cụm đồng hồ trung tâm xe Trailblazer LT 2.5 MT với màn hình hiển thị đa thông tin.
Cụm nút chỉnh đèn chiếu sáng và đèn đồng hồ trung tâm xe Trailblazer LT 2.5 MT.
Bảng điều khiển trung tâm xe Trailblazer LT 2.5 MT dễ dàng thao tác điều chỉnh.
Màn hình giải trí 7 inch Mylink II xe Trailblazer LT 2.5 MT hiện đại.
Dàn loa xe Trailblazer LT 2.5 MT được trang bị 4 loa tiêu chuẩn.
Hệ thống điều hòa xe Trailblazer LT 2.5 MT chỉnh cơ.
3 dàn điều hòa độc lập và hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh quạt gió
Chức năng tắt điều hòa hàng ghế sau xe Trailblazer LT 2.5 MT.
Cửa xe Trailblazer LT 2.5 MT với khả năng cách âm tốt
Nội thất bên trong xe Trailblazer LT 2.5 MT với ghế nỉ rộng rãi và thoáng đãng
Bảng Taplo xe Trailblazer LT 2.5 MT giả lập bọc da trông khá sang trọng.
Hộc để đồ phía ghế phụ xe Trailblazer LT 2.5 MT rộng rãi.
Hàng ghế trước xe Trailblazer LT 2.5 MT với thế ngồi thoải mái.
Ghế lái xe Trailblazer LT 2.5 MT chỉnh cơ 6 hướng & ghế phụ chỉnh tay 4 hướng.
Bệ tỳ tay xe Trailblazer LT 2.5 MT.
Hộc để đồ trung tâm bên dưới bệ tì tay
Hàng ghế thứ 2 xe Trailblazer LT 2.5 MT với bệ tỳ tay và ngả lưng được ra sau.
Bệ tỳ tay + khay để ly ở hàng ghế thứ 2 xe Trailblazer LT 2.5 MT.
Hàng ghế thứ 3 xe Trailblazer LT 2.5 MT với 2 chỗ ngồi cho người có chiều cao trên 1m7.
Chỗ để ly trên xe Trailblazer LT 2.5 MT ở hai bên hàng ghế thứ 3.
Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Traiblazer 2.5 MT LT
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | LT 2.5 MT 4×2 |
---|---|
Loại động cơ | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo |
Công suất cực đại (hp / rpm) | 161/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 380/2000 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Cài cầu bằng điện | Không |
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Khả năng lội nước (mm) | 800 |
KÍCH THƯỚC | LT 2.5 MT 4×2 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4887 x 1902 x 1848 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,845 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1570 / 1588 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,994 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 2,605 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | NA |
Kích thước lốp | 255/65R17 |
Kích thước lốp dự phòng | 245/70R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 |
AN TOÀN | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống phanh: Trước/ sau | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không |
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Cảnh báo xe lệch làn đường | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Không |
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
Camera lùi | Không |
Hệ thống túi khí | 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
Chìa khóa mã hóa | Có |
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm | Có |
NGOẠI THẤT | LT 2.5 MT 4×2 |
Ốp lưới tản nhiệt | Màu đen bóng |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Không |
Đèn sương mù trước/sau | Có |
Đèn phanh thứ ba dạng LED | Không |
Gạt mưa trước tự động | Không |
Gạt mưa sau gián đoạn | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe |
Ốp viền chân kính cửa sổ | Màu đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí | Có |
Bậc lên xuống | Có |
Thanh trang trí nóc xe | Không |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có |
La zăng hợp kim nhôm | 17 Inch |
La zăng dự phòng hợp kim nhôm | 16 Inch |
Chắn bùn trước/sau | Có |
NỘI THẤT | LT 2.5 MT 4×2 |
Nội thất | Nỉ, Hai tông màu đen/xám |
Vô lăng bọc da | Không |
Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói | Không |
Tấm chắn nắng trong xe | Tích hợp gương |
Đèn trần trước/sau | Có |
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế trước | Có |
Ngăn để đồ dưới ghế trước | Có |
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước | Có |
Hộp đựng kính | Có |
Tay nắm trần xe | Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên |
Tay nắm cột A | Có |
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc |
TIỆN NGHI | LT 2.5 MT 4×2 |
Khởi động từ xa | Không |
Trợ lực lái | Thủy lực |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Không |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không |
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa |
Điều hòa trước | Chỉnh tay |
Điều hòa sau độc lập | Có |
Lọc gió điều hòa | Có |
Sấy kính sau | Có |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Không |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Có |
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 | Có |
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau | Có |
Ngăn xếp đồ cốp sau | Không |
Hộp dụng cụ | Có |
MÀU NGOẠI THẤT | LT 2.5 MT 4×2 |
Đen đẳng cấp (GB0) | có sẵn |
Trắng lịch lãm (GAZ) | có sẵn |
Đỏ quyền lực (GG2) | có sẵn |
Bạc kiêu hãnh (GAN) | có sẵn |
Xám hoàng gia (GYM) | có sẵn |
Nâu mạnh mẽ (GVX ) | có sẵn |
Xanh cá tính (G8P) | có sẵn |
Trắng Ngọc Trai (GP5) |
Xem so sánh xe Traiblazer với các xe hãng khác cùng phân khúc
GỌI NGAY ĐỂ MUA XE CHEVROLET
|
0938.950.844 |
|
0988.552.704 |