HOTLINE: 0938 950 844 | Mail: vietlong@chevroletvn3s.com |
Giá: 605,000,000 VND | Mã SP: COLORADO 2.5L 4×2 | Xuất xứ: GM CHEVROLET
Bảo hành: Bảo hành 3 năm hoặc 100.000KM trên toàn quốc. Bảo dưỡng 3 năm hoặc 50.000KM trên toàn quốc.
GIỚI THIỆU: CHEVROLET COLORADO – BỘ TỨ VÔ SONG
Dòng xe bán tải Colorado là kết tinh của hơn 100 năm danh tiếng của Chevrolet. Ra mắt vào năm 2004 tại Mỹ và phát triển qua ba thế hệ, Chevrolet Colorado nay đã trở thành mẫu xe bán tải cho thị trường toàn cầu được ưa chuộng tại hơn 140 quốc gia. Tại Việt Nam, Chevrolet Colorado với động cơ Duramax mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu có 4 phiên bản: LTZ 2.8L AT (4×4), LTZ 2.8L MT (4×4), LT 2.5L MT (4×4) và LT 2.5L MT (4×2) chinh phục nhu cầu khắt khe, dù đó là những quý ông bản lĩnh yêu thích dòng bán tải cơ bắp, chủ doanh nghiệp, doanh nhân hay là đội xe của những doanh nghiệp năng động. Chevrolet Colorado luôn tự hào là người đồng hành bền bỉ và đáng tin cậy trong mọi công việc, trên mọi hành trình.
Chiếc Chevrolet Colorado có thiết kế tuyệt đẹp theo chuẩn mực của dòng xe Chevrolet Pickup. Mũi xe có hình dáng khí động học thật sành điệu với những đường viền mạ chrome sáng bóng và sang trọng xung quanh lưới tản nhiệt mang đậm chất Chevrolet.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHEVROLET COLORADO
Động cơ và truyền động | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
---|---|---|
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 2 bánh sau |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước: Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ & ống giảm chấn/Hệ thống treo sau: Nhíp lá với ống giảm chấn | Hệ thống treo trước: Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ & ống giảm chấn/Hệ thống treo sau: Nhíp lá với ống giảm chấn |
Bố trí trục cam | DOHC | DOHC |
Bố trí xy lanh | 4 Xy lanh thẳng hàng | 4 Xy lanh thẳng hàng |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiêu liệu trực tiếp | Phun nhiêu liệu trực tiếp |
Công suất cực đại | 161 hp@3600 rpm | 161 hp@3600 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 380 Nm@2000 rpm | 380 Nm@2000 rpm |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu |
Tay lái | Tay lái trợ lực thủy lực | Tay lái trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống | Phanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống |
Gài cầu điện | có | không có |
Kiểu động cơ – làm mát bằng dung dịch | có | có |
Dung tích xy lanh (cc) | 2499 | 2499 |
Tỷ số nén (Tỉ lệ) | 16.5 : 1 | 16.5 : 1 |
Kích thước | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Kích thước thùng xe (D x R x C) | 1484 mm/1534 mm/466 mm | 1484 mm/1534 mm/466 mm |
Chiều dài tổng thể (mm) | 5347 | 5347 |
Chiều ngang (mm) | 1882 | 1882 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1785 | 1777 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3096 | 3096 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 216 | 207 |
Vệt bánh trước (mm) | 1570 | 1570 |
Vệt bánh sau (mm) | 1570 | 1570 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2011 | 1920 |
Tải trọng theo thiết kế (bao gồm cả người ngồi trên xe và hàng hóa) (kg) | 1089 | 1180 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3100 | 3100 |
Góc thoát trước (độ) | 29.6 | 28.9 |
Góc thoát sau (độ) | 22.3 | 22 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.35 | 6.35 |
Kích thước lốp | 245/70R16 | 245/70 R16 |
Cỡ vành bánh xe (inch) | 16 | 16 |
Kích thước lốp dự phòng (inch) | 245/70 R16 | 245/70 R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 | 76 |
An toàn | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Đèn sương mù phía trước | không có | có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | có | có |
2 Túi khí cho lái xe và hành khách phía trước | có | có |
Dây an toàn 3 điểm | có | có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | có | có |
Cảnh báo va chạm khi lùi xe | không có | không có |
Chìa khóa mã hóa | có | có |
Thiết bị chống trộm | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống cảnh báo xâm nhập | không có | không có |
Hệ thống điều hòa | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống điều hòa tự động | không có | không có |
Hệ thống điều hòa chỉnh cơ | có | có |
Sấy kính sau | có | có |
Hệ thống âm thanh | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa |
Điều chỉnh âm thanh trên tay lái | không có | không có |
Hệ thống kết nối điện thoại & giải trí đa phương tiện Mylink | không có | không có |
Radio, DVD, MP3 | không có | không có |
Radio, CD, MP3 | có | có |
Cổng USB | có | có |
Cổng kết nối AUX | có | có |
Kết nối Bluetooth | có | có |
Ăng-ten trên nóc | có | có |
Thiết bị ngoại thất | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Cản cùng màu thân xe | có | có |
Đèn pha – Halogen | có | có |
Gương chiếu hậu – cùng màu thân xe | có | có |
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu | có | có |
Tay nắm cửa ngoài – cùng màu thân xe | có | có |
Tay nắm mở thùng xe – cùng màu thân xe | có | có |
Cản sau – màu đen | có | có |
Chắn bùn trước/sau | có | có |
Thiết bị nội thất | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Chất liệu ghế – Nỉ | có | có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | có | có |
Tay mở cửa trong xe – màu đen | có | có |
Vô lăng – bọc nhựa | có | có |
Cần số – bọc nhựa | có | có |
Ổ cắm điện hàng ghế trước | có | có |
Ổ cắm điện hàng ghế sau | có | có |
Giá đựng cốc phía trước | có | có |
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ | có | có |
Đèn trần xe | có | có |
Các tiện nghi cho ghế ngồi | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Ghế hành khách trước chỉnh tay 4 hướng | có | có |
Ghế sau gập được 90 độ | có | có |
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 | có | có |
Tiện nghi | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống gương | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập tay, tích hợp đèn báo rẽ | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập tay, tích hợp đèn báo rẽ |
Khóa cửa trung tâm | có | có |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | có | có |
Tay lái điều chỉnh 2 hướng | có | có |
Kính cửa sổ điều khiển điện, lên xuống 1 chạm cửa lái | có | có |
Chìa khóa điều khiển từ xa | có | có |
Hộp dụng cụ | có | có |
Bánh xe | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
La-zăng hợp kim nhôm 16” | có | có |
NGOẠI THẤT XE CHEVROLET COLORADO
Chevrolet Colorado mới sở hữu một diện mạo mạnh mẽ bề thế, hiên ngang vững chãi nhờ các chi tiết sắc sảo và các đường gân dập nổi táo bạo. Colorado tự tin khẳng định chất Mỹ qua từng đường nét, xứng đáng là chiếc bán tải được tin cậy trên toàn cầu.
Cụm đèn pha halogen dạng thấu kính tăng cường khả năng chiếu sáng có khả năng điều chỉnh độ cao chùm sáng, trang bị đèn sương mù. Gương chiếu hậu mạ crôm điều chỉnh điện, gập điện có tích hợp đèn báo rẽ là những tính năng tiện dụng được trang bị trên phiên bản LTZ. Phiên bản LT được trang bị đèn pha halogen, gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, chỉnh điện, gập tay.
![]() Chevrolet Colorado mới sở hữu một diện mạo mạnh mẽ |
![]() Lưới tản nhiệt lớn với viền mạ crôm mạnh mẽ và sang trọng |
![]() Cụm đèn pha halogen dạng thấu kính, trang bị đèn sương mù. Gương chiếu hậu mạ crôm điều chỉnh điện, gập điện có tích hợp đèn báo rẽ (LTZ). |
![]() Giá nóc phong cách thể thao và tiện dụng |
![]() Đuôi xe thiết kế bề thế với hệ thống đèn hậu LED (LTZ). Thùng xe rộng rãi thích hợp chuyên chở hàng hóa cồng kềnh. |
NỘI THẤT CHEVROLET COLORADO
Nội thất Chevrolet Colorado mang đến sự tiện nghi và thoải mái của một chiếc SUV cao cấp. Từ những chiếc ghế bọc da mềm mại, màu sắc trang nhã cho đến hàng phím bấm tinh tế trên bảng điều khiển đều khiến cho bạn có cảm giác ngồi trong một chiếc SUV hạng sang (phiên bản LTZ), mang lại sự thư giãn tuyệt đối trong mọi hành trình.
![]() Nội thất rộng rãi cho hành trình thêm thoải mái |
![]() Thiết kế táp lô lấy cảm hứng từ Chevrolet Camaro với cụm đồng hồ đôi thể thao |
![]() Điều hòa tự động hiện đại có trên phiên bản LTZ, phiên bản LT sử dụng điều hòa cơ điều chỉnh tay |
![]() Chìa khóa điều khiển từ xa |
![]() Nội thất bọc da sang trọng, ghế lái điều chỉnh điện 6 hướng trang bị trên phiên bản LTZ Nội thất nỉ cao cấp, ghế lái chỉnh tay trang bị trên phiên bản LT. Đặc biệt hơn, ghế ngồi được thiết kế vừa vặn, ôm sát người mô phỏng theo các mẫu xe thể thao cùng khoang sau rộng rãi đảm bảo một chuyến hành trình êm ái, thoải mái tối đa cho bạn cùng người đồng hành. Tất cả chỉ để khẳng định một đẳng cấp riêng biệt của Chevrolet Colorado. |
![]() Tay lái bọc da có tích hợp điều khiển âm thanh và thoại rảnh tay (LTZ) |
![]() Hệ thống giải trí đa phương tiện với những tính năng hiện đại (LTZ) |
Chevrolet Colorado phiên bản LTZ mới là mẫu xe đầu tiên tại thị trường Việt Nam được trang bị hệ thống giải trí MyLink – hỗ trợ bạn thực hiện cuộc gọi, tra cứu danh bạ, xem DVD/Mp4 hay thưởng thức những bài hát yêu thích cũng như quản lý các tính năng khác vô cùng dễ dàng và thuận tiện:
- Kết nối thiết bị ngoại vi cho phép nghe nhạc và điều chỉnh trên màn hình cảm ứng 7 inch;
- Kết nối điện thoại qua Bluetooth cho phép thoại rảnh tay;
- Đồng bộ và hiển thị danh bạ và tin nhắn điện thoại;
- Nghe nhạc, xem phim DVD/MP3/MP4 qua kết nối USB, điện thoại, đĩa;
- Xem hình ảnh từ máy ảnh thông qua kết nối USB;
- Bù trừ âm lượng theo vận tốc xe
Chức năng thoại rảnh tay trên tất cả các phiên bản cho phép bạn lái xe an toàn mà vẫn hoàn toàn làm chủ được mọi thông tin liên lạc. Phiên bản LTZ còn được trang bị tay lái bọc da tích hợp chức năng điều khiển âm thanh tiện lợi và hiện đại.
Hệ thống âm thanh của Colorado gồm có:
- Radio/DVD/MP3, 6 loa. Kết nối USB, AUX, Bluetooth kết nối với smartphone (Phiên bản LTZ)
- Radio/CD/MP3, 4 loa. Kết nối USB, AUX, Bluetooth (Phiên bản LT)
VẬN HÀNH
![]() Hộp số tự động 6 cấp mới được trang bị cho bản LTZ 2.8L AT (4×4) hiện đại và đẳng cấp, cho trải nghiệm lái thú vị |
![]() Hộp số sàn 6 cấp giúp chuyển số mượt mà hơn, giảm tiêu thụ nhiên liệu cũng như độ ồn cho khoang hành khách được trang bị trên cả LTZ 2.8L MT (4×4) và 2.5L MT (4×4 và 4×2) |
![]() Động cơ tăng áp Duramax 2.8L trang bị cho phiên bản LTZ sản sinh công suất cực đại đạt 193 mã lực tại 3600 vòng/phút và mômem xoắn cực đại đạt 500 Nm (bản số tự động) và 440Nm (bản số sàn) tại 2000 vòng/phút |
![]() Động cơ tăng áp Duramax 2.5L trang bị cho phiên bản LT cho công suất cực đại đạt 161 mã lực tại 3600 vòng/phút và mômem xoắn cực đại đạt 380 Nm tại 2000 vòng/phút
|
![]() Đối với xe 2 cầu chủ động (4×4), chế độ vận hành tùy chỉnh giúp xe hoàn toàn thống lĩnh mọi cung đường. |
![]() Dễ dàng điều chỉnh chế độ vận hành giữa hai bánh chủ động (2WD) và bốn bánh chủ động (4WD) với chế độ gài cầu điện tử. |
Khung gầm với hệ thống các thanh giằng ngang với thép cường lực cho cảm giác lái đầm chắc.
HỆ THỐNG AN TOÀN XE CHEVROLET COLORADO
![]() Khoảng sáng gầm xe cao giúp xe dễ dàng vượt mọi địa hình |
![]() Khung gầm được gia cố bằng những thanh ngang với lớp thép cường lực khiến xe thêm rắn rỏi, an toàn và chắc chắn, hấp thụ lực tốt khi va chạm |
![]() Hệ thống phanh đĩa chắc chắn phía trước và phanh tang trống vững chãi phía sau kết hợp cùng hệ thống chống bó cứng phanh ABS được phân bố đều trên cả 4 bánh giúp xe không bị trượt, trôi khi phanh gấp |
![]() Túi khí bảo vệ cho hàng ghế trước
|

MÀU XE CHEVROLET COLORADO
![]() |
![]() |
BẠC ÁNH THÉP (GAN) | ĐEN ÁNH NGỌC (CQR) |
![]() |
![]() |
ĐỎ QUYỀN LỰC (GCS) | TRĂNG LỊCH LÃM (GAZ) |
![]() |
![]() |
NÂU MẠNH MẼ(GVX) | GHI HOÀNG GIA (GQQ) |
![]() |
![]() |
XANH ĐẠI DƯƠNG (GVZ) | CAM THỂ THAO (G6V) |
![]() |
![]() |
So sánh xe Chevrolet Colorado và các mẫu xe cùng phân khúc
COLORADO LTZ 2.8 AT so sánh MAZDA BT -50 3.2 AT
![]() |
![]() |
|
COLORADO LTZ 2.8 AT | MAZDA BT -50 3.2 AT | |
Động cơ 2.8L Momen xoắn cực đại 500 N.m | ![]() |
Động cơ 3.2L Momen xoắn cực đại 470 N.m |
Đèn pha dạng thấu kính Điều chỉnh độ cao chùm sáng | ![]() |
Đèn pha phản xạ đa chiều Không điều chỉnh độ cao |
Mylink DVD, màn hình 7inch, xem phim qua cổng USB (.mkv, .wmv, mp4…), nghe nhạc qua bluetooth | ![]() |
CD, cổng USB, Bluetooth |
Ghế lái da chỉnh điện | ![]() |
Ghế lái nỉ chỉnh điện |
Đèn báo phanh L.E.D | ![]() |
Đèn báo phanh Halogen |
Cảnh báo âm thanh khi vượt quá vận tốc giới hạn | ![]() |
Không trang bị |
Giá niêm yết 749 triệu | ![]() |
Giá niêm yết 810 triệu |
COLORADO LTZ 2.8 AT so sánh FORD RANGER WILDTRAK 3.2
![]() |
![]() |
|
COLORADO LTZ 2.8 AT | FORD RANGER WILDTRAK 3.2 | |
Động cơ 2.8L Momen xoắn cực đại 500 N.m | ![]() |
Động cơ 3.2L Momen xoắn cực đại 470 N.m |
Đèn pha dạng thấu kính Điều chỉnh độ cao chùm sáng | ![]() |
Đèn pha phản xạ đa chiều Không điều chỉnh độ cao |
Mylink DVD, màn hình 7inch, xem phim qua cổng USB (.mkv, .wmv, mp4…), nghe nhạc qua bluetooth | ![]() |
CD, cổng USB, Bluetooth |
Khoảng sáng gầm 216mm | ![]() |
Khoảng sáng gầm 200mm |
Đèn báo phanh L.E.D | ![]() |
Đèn báo phanh Halogen |
Cảnh báo âm thanh khi vượt quá vận tốc giới hạn | ![]() |
Không trang bị |
Giá niêm yết 749 triệu | ![]() |
Giá niêm yết 838 triệu |
COLORADO LTZ 2.8 AT so sánh FORD RANGER WILDTRAK 2.2
![]() |
![]() |
|
COLORADO LTZ 2.8 AT | FORD RANGER WILDTRAK 2.2 | |
Công suất cực đại 193HP Momen xoắn cực đại 500 N.m | ![]() |
Công suất cực đại 148HP Momen xoắn cực đại 375 N.m |
Vi sai sau chống trượt | ![]() |
Không trang bị |
Đèn pha dạng thấu kính Điều chỉnh độ cao chùm sáng | ![]() |
Đèn pha phản xạ đa chiều Không điều chỉnh độ cao |
Mylink DVD, màn hình 7inch, xem phim qua cổng USB (.mkv, .wmv,mp4…), nghe nhạc qua bluetooth | ![]() |
CD, cổng USB, Bluetooth |
Khoảng sáng gầm 216mm | ![]() |
Khoảng sáng gầm 200mm |
Đèn báo phanh L.E.D | ![]() |
Đèn báo phanh Halogen |
Cảnh báo âm thanh khi vượt quá vận tốc giới hạn | ![]() |
Không trang bị |
Cảm biến lùi | ![]() |
Không trang bị |
COLORADO LTZ 2.8 MT so sánh FORD RANGER 2.2 XL
![]() |
![]() |
|
COLORADO LTZ 2.8 MT | FORD RANGER 2.2 XLT | |
Công suất cực đại 193HP Momen xoắn cực đại 440 N.m | ![]() |
Công suất cực đại 148HP Momen xoắn cực đại 375 N.m |
Mylink DVD, màn hình 7inch | ![]() |
CD, cổng USB, Bluetooth |
Đèn pha dạng thấu kính Điều chỉnh độ cao chùm sáng | ![]() |
Đèn pha phản xạ đa chiều Không điều chỉnh độ cao |
Ghế da, ghế lái chỉnh điện | ![]() |
Ghế nỉ, ghế lái chỉnh cơ |
Điều hòa tự động | ![]() |
Điều hòa chỉnh tay |
Đèn báo phanh L.E.D | ![]() |
Đèn báo phanh Halogen |
Nút bấm đàm thoại rãnh tay, điều chỉnh âm thanh | ![]() |
Tay lái không trang bị nút bấm |
Cảm biến lùi | ![]() |
Không trang bị |
Cảnh báo âm thanh khi vượt quá vận tốc giới hạn | ![]() |
Không trang bị |
COLORADO LTZ 2.8 MT so sánh NISSAN NAVARA 2.5 4X4 MT
![]() |
![]() |
|
COLORADO LTZ 2.8 MT | NISSAN NAVARA 2.5 4X4 MT | |
Trọng lượng không tải 2062kg nặng hơn Navara ~140kg. Chứng tỏ chassis cứng vững an toàn hơn, vận hành đầm chắc hơn |
![]() |
Trọng lượng không tải 1922kg |
Tay lái bọc da, nút bấm điều chỉnh âm thanh | ![]() |
Tay lái Urathane, không có nút bấm điều chỉnh âm thanh |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | ![]() |
Ghế lái chỉnh tay |
Điều hòa tự động | ![]() |
Điều hòa chỉnh tay |
Mylink DVD, màn hình 7inch, xem phim qua cổng USB (.mkv, .wmv, mp4…), nghe nhạc qua bluetooth | ![]() |
CD, cổng USB |
Đèn báo phanh L.E.D | ![]() |
Đèn báo phanh Halogen |
Cảm biến lùi | ![]() |
Không trang bị |
Cảnh báo âm thanh khi vượt quá vận tốc giới hạn | ![]() |
Không trang bị |
CÔNG TY TNHH OTO VIỆT LONG – CHEVROLET VIỆT LONG
Địa chỉ: 936 QL 1A, P.Thạnh Xuân, Q.12. Tp. HCM
Cell Phone: 0938 950 844
mail: vietlong@chevroletvn3s.com
Web: www.chevroletvn3s.com